Có 1 kết quả:
含血噴人 hàm huyết phún nhân
Từ điển trích dẫn
1. Ngậm máu phun người: tỉ dụ đặt chuyện, bóp méo sự thật, gièm pha, vu khống người khác. ☆Tương tự: “hàm sa xạ ảnh” 含沙射影, “giá từ vu khống” 架詞誣控, “huyết khẩu phún nhân” 血口噴人, “chiêu oan trung uổng” 昭冤中枉, “vu miệt tha nhân” 誣衊他人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngậm máu phun người. Ý nói đổ tiếng ác cho người khác.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0